Máy in đặc biệt 2 màu cho nhãn hóa chất XC4/XC6

Máy in đặc biệt 2 màu cho nhãn hóa chất XC4/XC6

    XC4 - máy in nhãn chuyên dụng in hai màu

     

    • Hai cuộn mực truyền nhiệt được sắp xếp để in hai màu.
    • Mực in được bám lần lượt theo thứ tự.
    • Dòng XC đáp ứng được các điều kiện để phân loại và in tem tồn kho teho GHS.
    • Cho cuộn mực in lớn với đường kính lên tới 300mm
    • Hai đơn vị lưu mực, bảng điều khiển thuận tiện được chứng minh bởi dòng A+ Series.

     

     

     

     

Thông số kỹ thuật

 

 

standard Mặc định          https://www.cab.de/media/images/option.gif Tùy chọn 

 

 

Loại máy in (model)

XC4

XC6

Đầu in

Phương pháp in: Truyền nhiệt (in dùng ribbon mực)

standard

standard

Print method:         In trực tiếp (in trên giấy cảm nhiệt)

-

-

Độ phân giải đầu in dpi

300

300

Tốc độ in tối đa mm / s

125

125

Khổ in tối đa mm

105,6

162,6

In được trên các loại vật liệu

Nhãn, cuộn liên tục hoặc dạng xếp chồng: giấy, thẻ giấy (giấy cứng), vật liệu dệt may, nhựa (PET, PE, PP, PI, PVC, PU, acrylate)

Độ dày tối đa (mm) / định lượng (g / m2)

 0,05 – 0,2 / 60 – 180

Chiều rộng nhãn mm

20 – 116

46– 176

            Tuyến tính mm

24 - 120

50 - 180

Chiều dài nhãn tối thiểu (không tính đế) mm

20

20

Height lên đến mm

2000

1500

Cuộn nhãn: đường kính ngoài lên đến mm

300

Media roll: đường kính lõi mm

76

Media        Chiều cuốn nhãn

Mặt ngoài hoặc mặt trong

Mực – ribbon

Mặt phủ mực

Mặt ngoài hoặc mặt trong

Đường kính ngoài cuộn mực mm

72

Đường kính lõi mm

25

Chiều dài cuộn mực lên đến m

360

Chiều rộng cuộn mực lên đến mm

114

165

Kích thước máy in

Chiều cao mm

395

395

Chiều sâu mm

554

554

Chiều rộng mm

248

358

Trọng lượng kg

22

24

Cảm biến nhận nhãn

Cảm biến khe hở: sử dụng cho cạnh nhãn hoặc nhãn đục lỗ hoặc nhãn đánh dấu đen (marks) và dùng báo hết cuộn nhãn.

Cảm biến phản xạ bên trên / bên dưới.

Khoảng cách cho phép từ cạnh trái mm

5-53

Thông số điện tử

Tốc độ bộ vi xử lý MHz

266

RAM MB

64

Bộ nhớ Flash MB

8

Khe cắm thẻ CompactFlash Type I

standard

Khe cắm cho card LAN không dây.

standard

Pin phục vụ cho đồng hồ, lưu ngày tháng, lưu dữ liệu khi máy in không có nguồn cấp.

standard

Tín hiệu cảnh bảo

standard

Kết nối

Cổng song song IEEE 1284

-

RS232 C

-

USB 2.0 High Speed Slave dùng kết nối  PC

standard

Ethernet 10 / 100 Base T, LPD, RawIP-Printing, ftp-Printing, DHCP, HTTP, FTP, SMTP, SNMP, TIME, Zeroconf, mDNS, SOAP

standard

RS422, RS485

-